Cho 30,4g hh Cu và Fe td với dd HNo3 loãng thấy thoát ra 8,96 lít khí NO( ĐKTC)
a) tính khối lượng mỗi KL
b) nhiệt phân hoàn toàn lg Muối. tính khối lượng chất rắn
Cho 30,4g hh Cu và Fe td với dd HNo3 loãng thấy thoát ra 8,96 lít khí NO( ĐKTC) a) tính khối lượng mỗi KL b) nhiệt phân hoàn toàn lg Muối. tính khối l
Share
Đáp án:
a) $m_{Fe}$ = 11.2 g
$m_{Cu}$= 19.2 g
b) $m_{chất rắn}$ = 40 g
Giải thích các bước giải:
+ $n_{NO}$ = 0.4 mol
+ PT bảo toàn e:
$Fe^{0}$→$Fe^{+3}$ + 3e $N^{+5}$ + 3e→ $N^{+2}$
x 3x 1.2 0.4
$Cu^{0}$→$Cu^{+2}$ + 2e
y 2y
+ Ta có :$\left \{ {{56x + 64y=30.4} \atop {3x+2y=1.2}} \right.$
⇒ $\left \{ {{x= 0.2} \atop {y= 0.3}} \right.$
+$m_{Fe}$ = 0.2 x56=11.2 g
+$m_{Cu}$= 30.4- 11.2=19.2 g
+ Chất rắn gồm: $\left \{ {{Fe2O3: 0.1 mol} \atop {CuO: 0.3 mol}} \right.$
⇒$m_{chất rắn}$ = 0.1×160+ 0.3x 80= 40 g
Đáp án: áp dụng định luật bảo toàn e để giải
Giải thích các bước giải:
nNO=8,96/22,4=0,4mol
N+5 +3e=N+2 => n e nhận=0,4.3=1,2mol
=> KL đã nhường đi 1,2mol e
Cu=Cu+2 +2e
Fe=Fe+3 +3e
Đặt mol Cu, Fe là x, y mol.
Ta có hệ pt 64x+56y=30,4 và 2x+3y=1,2
=> x=0,3; y=0,2
a, mCu=0,3.64=19,2g
mFe=0,2.56=11,2g
b, nKL=n muối
Cu(NO3)2=CuO+2NO2+O2
2Fe(NO3)3=Fe2O3+6NO2+9/2O2
=> nCuO=nCu(NO3)2=nCu=0,3mol
nFe2O3=1/2nFe(NO3)3=1/2nFe=0,1mol
=> mCuO=0,3.80=24g
mFe2O3=0,1.160=16g
=> m chất rắn =40g