Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.
Please briefly explain why you feel this question should be reported.
Please briefly explain why you feel this answer should be reported.
Please briefly explain why you feel this user should be reported.
Hãy giúp đỡ người khác giải quyết rắc rối, và rắc rối của bạn sẽ biến mất.
Giúp e với mn ơi. E đang gấp lắm. Cảm ơn mn trước nha😍😍😍
Đáp án:
Đáp án:
See lessMng giải giúp em bài này với ạ
Đáp án: em tham khảo nhé
Đáp án:
em tham khảo nhé
See lessXét phương trình sinx=a mệnh đề đúng là ?
Đáp án: DGiải thích các bước giải: vì -1
Đáp án:
D
Giải thích các bước giải:
vì -1<=sinx<=1
See lessTrình bày suy nghĩ về câu nói sau: “Những ai dự định làm điều tốt không được hi vọng người ta sẽ lăn đá ra khỏi đường mình đi, nhưng phải điềm tĩnh chấp nhận kể cả khi ng
1. Mở bài: giới thiệu vấn đề2. Thân bài* Giải thích- hình ảnh đá: những khó khăn, vất vả=> Câu này đại ý muốn trong quá trình làm những điều tốt việc thiện có thể gặp khó khăn, hoặc cũng có thể bị hiểu nhầm nhưng đừng sợ hãi, hãy tự tin và làm việc tốt đó- Lí giải- Chứng minh- Mở rộng và liên hệ bảnRead more
1. Mở bài: giới thiệu vấn đề
2. Thân bài
* Giải thích
– hình ảnh đá: những khó khăn, vất vả
=> Câu này đại ý muốn trong quá trình làm những điều tốt việc thiện có thể gặp khó khăn, hoặc cũng có thể bị hiểu nhầm nhưng đừng sợ hãi, hãy tự tin và làm việc tốt đó
– Lí giải
– Chứng minh
– Mở rộng và liên hệ bản thân
3. Kết bài: Tổng kết vấn đề
See lesstìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y=x^3 – 6x^2 + mx +1 đồng biến trên (0;+oo)?
Hàm số \(y=x^3-6x^2+mx+1\) TXĐ: $D=\mathbb Z$ $y'=3x^2-12x+m$ \(\Delta'=36-3m\) TH1: \(36-3m=0\Leftrightarrow m=12\) Khi đó pt \(y'\) có nghiệm \(x=2\) Xét dấu của \(y'\): $2$ $-$ $+$ Suy ra hàm đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\) (loại). TH2: $36-m
Hàm số \(y=x^3-6x^2+mx+1\)
TXĐ: $D=\mathbb Z$
$y’=3x^2-12x+m$
\(\Delta’=36-3m\)
TH1: \(36-3m=0\Leftrightarrow m=12\)
Khi đó pt \(y’\) có nghiệm \(x=2\)
Xét dấu của \(y’\): $2$
$-$ $+$
Suy ra hàm đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\) (loại).
TH2: $36-m<0$ khi đó $y'>0$ $\forall x$ khi đó $(0;+\infty)$ đồng biến ™.
TH3: \(36-m>0\) khi đó $y’$ có hai nghiệm phân biệt. Để hàm số đồng biến trên $(0;+\infty)$ thì $x_1< x_2\le0$ suy ra: $\left\{ \begin{array}{l} x_1+x_2<0 \\ x_1.x_2\ge0\end{array} \right .$ $\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} 4<0 \\ \dfrac{m}{3}\ge0\end{array} \right .$ (loại). Vây để thỏa mãn đề bài thì \(m>36\).
See lesscách xác định hàm số chẵn lé trong lớp 11
Đáp án: Giải thích các bước giải: hoặc có thể khi làm trắc nhiệm thì chỉ cần thay số 1 và âm 1 nếu bằng nhau thì chẵn còn bằng nhau nhưng ko cùng dấu thì lẻ còn ta 2 số khác nhau thì là ko chẵn ko lẻ chắc
Đáp án:
Giải thích các bước giải: hoặc có thể khi làm trắc nhiệm thì chỉ cần thay số 1 và âm 1 nếu bằng nhau thì chẵn còn bằng nhau nhưng ko cùng dấu thì lẻ còn ta 2 số khác nhau thì là ko chẵn ko lẻ chắc
See lesstrục căn thức 1/∛16+∛12+∛9
Đáp án: \(\root 3 \of 4 - \root 3 \of 3 \) Giải thích các bước giải: $$\eqalign{ & A = {1 \over {\root 3 \of {16} + \root 3 \of {12} + \root 3 \of 9 }} \cr & = {1 \over {{{\left( {\root 3 \of 4 } \right)}^2} + \root 3 \of 4 .\root 3 \of 3 + {{\left( {\root 3 \of 3 } \right)}^2}}} \cr & = {{\root 3 \Read more
Đáp án:
\(\root 3 \of 4 – \root 3 \of 3 \)
Giải thích các bước giải:
$$\eqalign{
See less& A = {1 \over {\root 3 \of {16} + \root 3 \of {12} + \root 3 \of 9 }} \cr
& = {1 \over {{{\left( {\root 3 \of 4 } \right)}^2} + \root 3 \of 4 .\root 3 \of 3 + {{\left( {\root 3 \of 3 } \right)}^2}}} \cr
& = {{\root 3 \of 4 – \root 3 \of 3 } \over {\left( {\root 3 \of 4 – \root 3 \of 3 } \right)\left[ {{{\left( {\root 3 \of 4 } \right)}^2} + \root 3 \of 4 .\root 3 \of 3 + {{\left( {\root 3 \of 3 } \right)}^2}} \right]}} \cr
& = {{\root 3 \of 4 – \root 3 \of 3 } \over {{{\left( {\root 3 \of 4 } \right)}^3} – {{\left( {\root 3 \of 3 } \right)}^3}}} = {{\root 3 \of 4 – \root 3 \of 3 } \over {4 – 3}} = \root 3 \of 4 – \root 3 \of 3 \cr} $$
các cơ quan của TV như rễ,thân,lá,….lớn lên = cách nào?
Đáp án: Các cơ quan của thực vật như rễ, thân, lá lớn lên nhờ sự phân chia của các tế bào, các tế bào tăng dần làm cho kích thước cơ thể tăng lên.
Đáp án:
Các cơ quan của thực vật như rễ, thân, lá lớn lên nhờ sự phân chia của các tế bào, các tế bào tăng dần làm cho kích thước cơ thể tăng lên.
See lesshoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp gồm FeO, CuO cần 100g dd Hcl 29,2% tính thành phần % theo khối lượng của mỗi oxit trong mỗi hỗn hợp ban đầu. tính nồng độ % của các chất
FeO + 2HCl -> FeCl2 +H2O x 2x x CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O y 2y y nHCl= 100.29,2% /36,5 = 0,8 72x+80y=30,4 2x+2y= 0,8 ⇒x=y=0,2 ⇒%mFeO= 0,2.72 / 30,4 .100% = 47,37% ⇒%mCuO= 52,63% mdd sau phản ứng = 100+30,4=130,4 ⇒C% FeCl2 =0,2 . 127 / 130,4 .100% = 19,48% ⇒C%= 0,2.135/ 130,4 .100%=20,71%
FeO + 2HCl -> FeCl2 +H2O
x 2x x
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
y 2y y
nHCl= 100.29,2% /36,5 = 0,8
72x+80y=30,4
2x+2y= 0,8
⇒x=y=0,2
⇒%mFeO= 0,2.72 / 30,4 .100% = 47,37%
⇒%mCuO= 52,63%
mdd sau phản ứng = 100+30,4=130,4
⇒C% FeCl2 =0,2 . 127 / 130,4 .100% = 19,48%
⇒C%= 0,2.135/ 130,4 .100%=20,71%
See lesstrong ddđh của 1 vật thời gian ngắn nhất vật đi từ biên nọ đến biên kia là 0,12(s). Giả sử tại 1 thời điểm t vật đi qua vị trí có Wt,Wđ và sau đó 1 khoảng tg đênta t vật
Đáp án: Gửi bạn đáp ánGiải thích các bước giải:
Đáp án:
Gửi bạn đáp án
Giải thích các bước giải:
See less